Thép hình chữ I là sản phẩm thép được thiết kế theo hình chữ I. Thép chữ I được ứng dụng phổ biến trong thi công xây dựng các công trình, đặc biệt được ứng dụng nhiều vào các công trình xây dựng kết cấu thép.
Thép hình chữ I được ứng dụng phổ biến trong các công trình như:
+ Sử dụng trong máy móc
+ Ứng dụng trong làm đường ray
+ Dùng làm các cột chống hỗ trợ trong hầm mỏ
+ Dùng làm cột và dầm cho các công trình kết cấu thép trong xây dựng dân dụng và kỹ thuật công trình, các dự án xây dựng công nghiệp,
dầm cho container hay xe tải, sàn thép và khung gầm
BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH I TIÊU CHUẨN
Bảng quy cách thép hình I tiêu chuẩn | ||||
Kích thước cạnh ( HxB mm ) |
Độ Dầy Bụng T1 (mm) |
Độ Dầy Cánh T2 (mm) |
Chiều Dài Cây ( m/cây ) |
Trọng Lượng (kg/m) |
I-100×55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
I-120×64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.5 |
I-150×75 | 5 | 7 | 6/12 | 14 |
I-198×99 | 4.5 | 7 | 6/12 | 18,2 |
I-200×100 | 5,5 | 8 | 6/12 | 21,3 |
I-250×125 | 6 | 9 | 6/12 | 29,6 |
I-298×149 | 5.5 | 8 | 6/12 | 32 |
I-300×150 | 6,5 | 9 | 6/12 | 36,7 |
I-346×174 | 6 | 9 | 6/12 | 41,4 |
I-350×175 | 7 | 11 | 6/12 | 49,6 |
I-396×199 | 7 | 11 | 6/12 | 56,6 |
I-400×200 | 8 | 13 | 6/12 | 66 |
I-446×199 | 8 | 13 | 6/12 | 66,2 |
I-450×200 | 9 | 14 | 6/12 | 76 |
I-496×199 | 9 | 14 | 6/12 | 79,5 |
I-500×200 | 10 | 16 | 6/12 | 89,6 |
I-500×300 | 11 | 18 | 6/12 | 128 |
I-596×199 | 10 | 15 | 6/12 | 94,6 |
I-600×200 | 11 | 17 | 6/12 | 106 |
I-600×300 | 12 | 20 | 6/12 | 151 |
I-700×300 | 13 | 24 | 6/12 | 185 |
I-800×300 | 14 | 26 | 6/12 | 210 |
I-900×300 | 16 | 28 | 6/12 | 240 |