Thép hình H hay còn gọi là thép hình chữ H là một trong những loại thép được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và kết cấu thép. Thép hình H được sản xuất theo tiêu chuẩn của các quốc gia khác nhau, tuy nhiên chúng đều có một số tính năng và ưu điểm chung, từ đó làm tăng giá trị của chúng trong lĩnh vực này.
Giá thép hình H là yếu tố được nhiều người quan tâm. Giá thép hình chữ H phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại thép, quy cách, xuất xứ, v.v. Nếu bạn muốn mua thép hình H với giá rẻ thì bạn cần tìm hiểu các nhà cung cấp uy tín, sản phẩm chất lượng và giá cả phù hợp.
Tìm hiểu về thép hình H
Cấu tạo
Thép hình H là thép hình có hình dạng giống chữ H in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép hình chữ H.
Thép H có chiều cao và rộng tỉ lệ gần bằng nhau, qua kích thước này cũng cho chúng ta biết là là thép H có khả năng cân bằng lớn và rất an toàn trong kết cấu xây dựng.
Thép hình H có đặc tính cứng vững, chắc chắn và bền bỉ. Vì vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Thép hình chữ H có thể tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Với những tác động của hóa chất hoặc nhiệt độ.
Thép hình chữ H có nhiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau. Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt cho những công trình, dự án. Những cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau tùy theo yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình, dự án, thiết bị.
Ưu điểm của thép hình chữ H
Thép hình H là loại vật liệu thép đa dạng ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng. Những ưu điểm nổi bật của thép hình H đó là:
+ Khả năng chịu tải cao, độ bền và độ cứng vượt trội, giúp tăng tính ổn định và độ an toàn cho các công trình xây dựng.
+ Thép hình H còn có thể dễ dàng được cắt, uốn và hàn nối để tạo thành các kết cấu phức tạp, đồng thời còn có độ bền cao khi tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt như tác động của nước biển và khí hậu.
+ Thiết kế cân bằng của thép giúp tạo độ cứng, độ cân bằng cao cho các công trình xây dựng. Thép có khả năng chịu lực cũng như định hình kết cấu công trình rất tốt.
+ Thép có khả năng chống rung lắc tốt, tạo sự vững chắc cho công trình trong những điều kiện khắc nghiệt như bão,lũ lụt, nước biển..
+ Các sản phẩm thép hình H được nhúng kẽm nóng cho độ bền cao. Lớp kẽm sẽ giúp gia tăng độ bền cho thép cũng như chống ăn mòn, chống oxi hóa làm tăng tuổi thọ cho công trình.
Ứng dụng thép hình chữ H
Thép hình chữ H sẽ phát huy được những ưu điểm của mình khi được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng. Kết cấu nhà tiền chế, thùng xe, khung sườn xe, bàn ghế nội thất. Tháp ăng ten, cột điện cao thế và các loại hàng gia dụng khác.
Quy cách thép hình chữ H
1/ Tiêu chuẩn thép hình chữ H
Mác thép cho chúng ta biết tiêu chuẩn để sản xuất nên sản phẩm này là gì? Nơi sản xuất sản phẩm ra sao. Hiện tại có khá nhiều mac thép tương ứng với từng quốc gia khác nhau. Dưới đây là các mác thép tương ứng:
a/ Mác thép của Nga: CT0, CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
b/ Mác thép của Nhật:
Theo tiêu chuẩn: JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125, SS540. SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH.
c/ Mác thép của Trung Quốc:
Theo tiêu chuẩn: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R…. Q345B 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500.
d/ Mác thép của Mỹ: A36,…
Theo tiêu chuẩn : A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36, ASTM A283/285.
e/ Theo châu âu (EN)
Theo tiêu chuẩn: S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3
2/ Thông số thép hình chữ H
- Chiều cao thân H: 100 – 400 mm
- Chiều rộng cánh B: 100 – 400 mm
- Chiều dài L: 6000 – 12000 mm
3/ Khối lượng thép hình H
Bảng quy chuẩn trọng lượng, quy cách thép hình H:
QUY CÁCH THÉP HÌNH H | |||||
Tên gọi | Kích thước cạnh ( XxYmm ) | Độ dày bụng T1 | Độ dày cánh T2 | Chiều Dài Cây ( M/ Cây ) | Trọng Lượng ( KG/ M ) |
Thép hình H 100 | H100x100 | 6 | 8 | 6m | 17,2 |
Thép hình H 125 | H125x125 | 6,5 | 9 | 6m – 12m | 23,8 |
Thép hình H 148 | H148x100 | 6 | 9 | 6m – 12m | 21,7 |
Thép hình H 150 | H150x150 | 7 | 10 | 6m – 12m | 31,5 |
Thép hình H 175 | H175x175 | 7,5 | 11 | 6m – 12m | 40,4 |
Thép hình H 200 | H200x200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 49,9 |
Thép hình H 194 | H194x150 | 6 | 9 | 6m – 12m | 30,6 |
Thép hình H 244 | H244x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44,1 |
Thép hình H 250 | H250x250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 72,4 |
Thép hình H 294 | H294x200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 56,8 |
Thép hình H 300 | H300x300 | 10 | 15 | 6m – 12m | 94 |
Thép hình H 340 | H340x250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79,7 |
Thép hình H 350 | H350x350 | 12 | 19 | 6m – 12m | 137 |
Thép hình H 390 | H390x300 | 10 | 16 | 6m – 12m | 107 |
Thép hình H 400 | H400x400 | 12 | 19 | 6m – 12m | 172 |