Thép hình chữ I
Thép I an khánh thực chất vẫn là thép i với những đặc điểm, ứng dụng hay thông số kĩ thuật nhưng được sản xuất và quản lí tại nhà máy thép An Khánh. Trên bề mặt của thép hình i an khánh có 3 kí hiệu riêng biệt là AKS ( viết tắt của cụm từ An Khánh Steel ). Sản phẩm tuyệt vời này đến từ nhà máy An Khánh đang là lựa chọn hàng đầu của khách hàng bởi về chất lượng, màu thép đẹp, không bị vàng rổ.
Đặc Điểm Riêng Biệt
Với những đặc điểm mà Trung Tín Kim Steel thể hiện dưới đây chính là lí do lớn nhất khiến thép hình I an khánh được săn đón mạnh mẽ:
- Thép hình I an khánh có khả năng chịu lực cao, là yếu tố cốt lõi quyết định tuổi thọ công trình.
- Kích thước đa dạng, phong phú và có thể sản xuất theo nhu cầu hay mục đích sử dụng của khách hàng. Điều này sẽ đơn giản hóa các công trình đòi hỏi cấu trúc phức tạp, cầu kì.
- Quan trọng nhất vẫn là đặc điểm cuối cùng, ngoài khả năng chịu lực vô cùng cao thì phải kể đến độ cứng, chống oxy hóa và khả năng ăn mòn từ môi trường tự nhiên. Điều này phù hợp khi sử dụng làm vật liệu đóng tàu vì chúng có khả năng chống lại được sự bào mòn của muối biển hay phù hợp với những công trình có nhiệt độ nóng ẩm như Việt Nam chúng ta.
Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình I An Khánh
Mác thép: SS400, CT38 theo tiêu chuẩn JIS – G3101.
Xuất xứ: Được sản xuất tại nhà máy An Khánh – Việt Nam.
Dấu hiệu nhận biết thép hình An Khánh: Trên cây thép có chữ AKS ( An Khánh Steel )
Chiều dài trung bình rơi vào khoảng: 6000mm.
Dung sai : 5% – 8%.
BẢNG TỈ TRỌNG THÉP HÌNH I
Quy cách thép I An Khánh (mm) | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | ||
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m | 6 | 56.8 | ||
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m | 6 | 69 | ||
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 12 | 168 | ||
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 12 | 367.2 | ||
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m | 12 | 255.6 | ||
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 12 | 355.2 | ||
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 12 | 681.6 | ||
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | 12 | 440.4 | ||
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m | 12 | 595.2 | ||
Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 12 | 1284 | ||
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m | 12 | 792 | ||
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m | 12 | 912 | ||
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 12 | 1368 |
BẢNG BAREM THÉP HÌNH I AN KHÁNH CHUẨN 2023
Thép hình chữ U
Thép hình chữ U là loại thép hình có thiết kế như hình chữ U. Cấu tạo thép khá cững, vững, chắc chắn, có trọng lượng lớn và độ bền cao. Kích thước của thép được chia thành nhiều loại khác nhau, ứng với số mm.
Thép hình U thường có kết cấu khá đặc biệt với mặt cắt theo chiều ngang như chữ U thông thường. Ưu điểm của thép chữ U chính là có góc với độ chính xác cao, nên công dụng của thép hình U được ứng dụng nhiều trong chế tạo, sản xuất dụng cụ nông nghiệp, vận tải, sửa chữa công nghiệp,…
Với hình dáng khá đặc biệt nên thép U có khả năng chịu được lực vặn xoắn ở thân rất cao. Ngoài ra, độ cứng và lực tăng cường theo chiều ngang rất tốt. Các loại thép hình chữ U thông dụng là U50, U100, U200, U400,…
Thông số chi tiết thép hình U là:
– Chiều ngang tiêu chuẩn: 40 – 500 (mm)
– Chiều cao cánh tiêu chuẩn: 25 – 100 (mm)
– Chiều dài 1 thanh thép hình U tiêu chuẩn: 6000 – 12000 (mm)
BẢNG TRA QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG THÉP U | |||||
QUY CÁCH | THÔNG SỐ PHỤ | DIỆN TÍCH MCN | KHỐI LƯỢNG | ||
h x b x d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | (cm²) | (Kg/m) |
50x32x4,4 | 7,00 | 6,00 | 2,50 | 6,16 | 4,84 |
65x36x4,4 | 7,20 | 6,00 | 2,50 | 7,51 | 5,90 |
80x40x4,5 | 7,40 | 6,50 | 2,50 | 8,98 | 7,05 |
100x46x4,5 | 7,60 | 7,00 | 3,00 | 10,90 | 8,59 |
120x52x4,8 | 7,80 | 7,50 | 3,00 | 11,30 | 10,40 |
140x58x4,9 | 8,10 | 8,00 | 3,00 | 15,60 | 12,30 |
140x60x4,9 | 8,70 | 8,00 | 3,00 | 17,00 | 13,30 |
160x64x5,0 | 8,40 | 8,50 | 3,50 | 18,10 | 14,20 |
160x68x5,0 | 9,00 | 8,5 | 3,50 | 19,50 | 15,30 |
180x70x5,1 | 8,70 | 9,00 | 3,50 | 20,70 | 16,30 |
180x74x5,1 | 9,30 | 9,00 | 3,50 | 22,20 | 17,40 |
200x76x5,2 | 9,00 | 9,50 | 4,00 | 23,40 | 18,40 |
200x80x5,2 | 9,70 | 9,50 | 4,00 | 25,20 | 19,80 |
220x82x5,4 | 9,50 | 10,00 | 4,00 | 26,70 | 21,00 |
220x87x5,4 | 10,20 | 10,00 | 4,00 | 28,80 | 22,60 |
240x90x5,6 | 10,00 | 10,50 | 4,00 | 30,60 | 24,00 |
240x95x5,6 | 10,70 | 10,50 | 4,00 | 32,90 | 25,80 |
270x95x6,0 | 10,50 | 11,00 | 4,50 | 35,20 | 27,70 |
300x100x6,5 | 11,00 | 12,00 | 5,00 | 40,50 | 31,80 |
360x110x7,5 | 12,60 | 14,00 | 6,00 | 53,40 | 41,90 |
400x115x8,0 | 13,50 | 15,00 | 6,00 | 61,50 | 48,30 |
Trong đó:
+ h chính là chiều cao của thép U
+ B chính là chiều rộng cánh nhỏ của thép U
+ d chính là chiều dày bụng (thân) của thép U
+ t chính là chiều dày trung bình của cánh (chân) của thép U
+ R chính là bán kính lượn trong của thép U
+ r chính là bán kính lượn cánh (chân) của thép U
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP U CHÍNH XÁC NHẤT HIỆN NAY
Cường Thịnh Phát xin gửi tới khách hàng bảng tra trọng lượng thép U cách quy cách tiêu chuẩn hiện nay:
QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH U | |||
Quy Cách Sản Phẩm | Chiều Dài m | kg/m | kg/cây |
Thép U50 x 32 x 4.4 x 7mm | 6 | 4.9 | 29.4 |
Thép U65 x 36 x 4.4 x 7.2mm | 6 | 5.9 | 35.4 |
Thép U75 x 40 x 5 x 7mm | 6 | 6.92 | 41.52 |
Thép U80 x 40 x 4.5 x 7.4mm | 6 | 7.05 | 42.3 |
Thép U100 x 46 x 4.5 x 7.6mm | 6 | 8.59 | 51.54 |
Thép U100 x 50 x 5 x 7.5mm | 6 | 9.36 | 66.16 |
Thép U120 x 52 x 4.8 x 7.8mm | 6 | 10.4 | 62.4 |
Thép U125 x 65 x 6 x 8mm | 6 | 13.4 | 80.4 |
Thép U140 x 58 x 4.8 x 7.8mm | 6 | 12.3 | 73.8 |
Thép U150 x 75 x 6.5 x 10mm | 6 | 18.6 | 111.6 |
Thép U160 x 64 x 5 x 8.4mm | 6 | 14.2 | 85.2 |
Thép U180 x 70 x 5.1 x 8.7mm | 6 | 16.3 | 97.8 |
Thép U180 x 75 x 7 x 10.5mm | 6 | 17.4 | 104.4 |
Thép U200 x 76 x 5.2 x 9mm | 6 | 18.4 | 110.4 |
Thép U200 x 80 x 7.5 x 11mm | 6 | 24.6 | 147.6 |
Thép U200 x 90 x 8 x 13.5mm | 6 | 30.3 | 181.8 |
Thép U240 x 90 x 5.6 x 10mm | 6 | 24 | 144 |
Thép U250 x 90 x 9 x 13mm | 6 | 34.6 | 207.6 |
Thép U250 x 90 x 11 x 14.5mm | 6 | 40.2 | 241.2 |
Thép U270 x 95 x 6 x 10.5mm | 6 | 27.7 | 166.2 |
Thép U300 x 90 x 9 x 13mm | 6 | 38.1 | 228.6 |
Thép U300 x 90 x 10 x 15.5mm | 6 | 43.8 | 262.8 |
Thép U300 x 90 x 12 x 16mm | 6 | 48.6 | 291.6 |
Thép U300 x 100 x 6.5 x 11mm | 6 | 31.8 | 190.8 |
Thép U380 x 100 x 10.5 x 16mm | 6 | 54.5 | 327 |
Thép U380 x 100 x 13 x 26mm | 6 | 67.3 | 403.8 |
- Thép U có độ cứng cao, đặc chắc và sở hữu trọng lượng to, độ bền cao, thẩm mỹ tốt.
- Thép U có nhiều kích thước khác nhau, gia công bởi rất nhiều thợ lành nghề cho nên phù hợp với những công trình to nhỏ khác nhau.
- Theo đó mỗi sản phẩm thép xây dựng hình U lại có kích thước khác nhau, độ cứng, độ chịu lực, chịu sức ép, độ bền khác nhau. Do đó mỗi sản phẩm thép U lại phù hợp với mỗi công trình riêng, bạn nên chọn đúng sản phẩm với kích thước phù hợp để tránh ảnh hưởng tới độ bền công trình.
- Đặc biệt thép U có đặc tính không bắt lửa và có khả năng chống cháy cực tốt.
- Không những vậy dòng sản phẩm thép hình này có chi phí khá thấp, giá thép chữ U ở mức bình dân.
- Quý khách hàng cũng hoàn toàn yên tâm với chất lượng của thép U ổn định, không bị võng hay cong…
- Ưu điểm lớn nhất của thép hình U chính là siêu nhẹ, rất bền và cực kỳ chắc. Đặc biệt rất thân thiện với môi trường, chống mối mọt và gỉ sét rất tốt.