Chi tiết sản phẩm

THÉP TẤM TRƠN

Mã sản phẩm:
Giá bán: Liên hệ
Mô tả: Thép tấm trơn là nguyên liệu có kích thước, mác thép và ứng dụng rất đa dạng hiện nay. Với về mặt trơn không gồ gề han rỉ, độ dày nguyên liệu đa dạng từ mỏng nhất là 0,8ly cho đến dày nhất là 200ly…có thể có dày hơn. Ứng dụng nhiều trong ngành công … Continued

Thép tấm trơn là nguyên liệu có kích thước, mác thép và ứng dụng rất đa dạng hiện nay. Với về mặt trơn không gồ gề han rỉ, độ dày nguyên liệu đa dạng từ mỏng nhất là 0,8ly cho đến dày nhất là 200ly…có thể có dày hơn. Ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng, đóng tàu, cơ khí……

Các ứng dụng của thép tấm trơn:

Ứng dụng trong xây dựng các tòa nhà có kết cấu yêu cầu đặc biệt

Ứng dụng để xây dựng cầu đường

Ứng dụng để làm các bồn chứa công nghiệp

Ứng dụng trong ngành cơ khí chế tạo

Sử dụng để cắt bản mã, gia công chế tạo các chi tiết nhỏ

Sử dụng trong ngành chế tạo và sản xuất xe ô tô, xe máy

Thép tấm có trọng lượng riêng cụ thể giúp tính toán chính xác trọng lượng của tấm thép. Ước tính số lượng tấm thép được sử dụng trong các tòa nhà. Tra cứu và tính toán số lượng tấm thép khi kiểm tra và chấp nhận công trình. Mua thép và sắt khi cân trọng lượng của tấm thép là khó khăn.

 

Công thức tính trọng lượng thép tấm

Cách tính trọng lượng thép tấm đơn giản bằng công thức (nếu bạn muốn tự tính thì phải thuộc và ghi nhớ nó). Công thức tính trọng lượng, khối lượng riêng của thép tấm cụ thể như sau:

M (kg) = T (mm) * R (mm) * Chiều dài D(mm) * 7.85 (g/cm³).

Trong đó,

  • M: Trọng lương thép tấm (Kg)
  • T: độ dày của tấm thép (đơn vị mm).
  • R: chiều rộng hay khổ rộng của tấm thép (đơn vị mm). Khổ rộng tiêu chuẩn thông thường: 1,250 mm, 1,500 mm, 2,000 mm, 2,030 mm, 2,500 mm.
  • D: chiều dài của thép tấm (đơn vị mm). Chiều dài tiêu chuẩn thông thường: 6,000 mm, 12,000 mm (có thể cắt theo yêu cầu riêng của quý khách hàng).

Trong thực tế, khi bạn tìm hiểu hoặc mua thép tấm thì các đơn vị cung cấp sẽ gửi bảng tra quy cách, kích thước, trọng lượng thép tấm chi tiết cho bạn. Vì vậy, bạn cũng không phải nhớ công thức và tự tính trọng lượng, khối lượng riêng thép tấm để làm gì.

Ví dụ minh họa tính trọng lượng thép tấm

Muốn tính trọng lượng của thép tấm SS400, dày 5 mm, rộng 1,500 mm, chiều dài 6,000 mm, ta áp dụng công thức:

M (kg) = T (mm) * R (mm) * Chiều dài D(mm) * 7.85 (g/cm³).

Ta có dữ liệu: T = 5mm ; R = 1,500mm = 1,5m , D = 6,000 mm = 6m

M = 5*1,5*6*7,85 = 353,25kg

Bảng trọng lượng thép tấm tính theo barem

 

Độ dày (mm) Ngang (mm) Dài (mm) Trọng lượng (kg/tấm)
2 1250 2500 49,06
3 1500 6000 211,95
4 1500 6000 282,6
5 1500 6000 353,25
6 1500 6000 423,9
8 1500 6000 565,2
10 1500 6000 706,5
12 2000 6000 1130,4
14 2000 6000 1318,8
15 2000 6000 1413
16 2000 6000 1507,2
18 2000 6000 1695,6
20 2000 6000 1884
22 2000 6000 2072,4
24 2000 6000 2260,8
25 2000 6000 2355
26 2000 6000 2449,2
28 2000 6000 2637,6
30 2000 6000 2826
32 2000 6000 3014,4
34 2000 6000 3202,8
35 2000 6000 3297
36 2000 6000 3391,2
38 2000 6000 3579,6
40 2000 6000 3768
42 2000 6000 3956,4
45 2000 6000 4239
48 2000 6000 4521,6
50 2000 6000 4710
55 2000 6000 5181
60 2000 6000 5652

Bảng trọng lượng riêng thép tấm

 

Chiều dày (mm) Trọng lượng (kg)/m2 Chiều dày (mm) Trọng lượng (kg)/m2 Chiều dày (mm) Trọng lượng (kg)/m2
0,25 1,963 5,0 39,25 10,0 78,50
0,5 3,925 5,5 43,18 11,0 86,40
1,0 7,85 6,0 47,10 12,0 94,20
1,5 11,78 6,5 51,03 13,0 102,10
2,0 15,7 7,0 54,95 14,0 109,9
2,5 19,63 7,5 58,88 15,0 117,8
3,0 23.55 8,0 6280 16,0 125,6
3,5 27,48 8,5 66,73 17,0 133,5
4,0 31,40 9,0 70,65 18,0 141,3
4,5 35,33 9,5 74,59

Lưu ýBảng trọng lượng riêng thép tấm giúp tra  cứu tương đối chính xác khối lượng thép tấm với các loại mac thép tiêu chuẩn: SS400, SPHC, SAE1006, Q345, CT3, CT3πC, CT3Kπ , CT3Cπ, GOST 3SP/PS 380-94

 

Công ty tôn thép Cường Thịnh Phát chuyên cung cấp tôn mạ kẽm, thép chống trượt, thép tấm đóng tàu … Hàng nhập khẩu, chất lượng cao, chứng chỉ CO / CQ và xuất xứ rõ ràng với giá cả cạnh tranh, miễn phí vận chuyển và nhiều ưu đãi hấp dẫn nhất trên thị trường.

Đặc biệt, Cường Thịnh Phát luôn có nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn cũng như giảm giá cao cho khách hàng doanh nghiệp, nhà thầu xây dựng.

Sản phẩm khác
Giá: 16.500đ - 19.000đ
Giá: 16.000đ - 17.500đ
2022 Copyright © CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI SẢN XUẤT CƯỜNG THỊNH PHÁT.
0934 666 558 090 555 1368 0908 878 096